Tra cứu
Quay trở lại danh sách
Danh mục Đề án
Đề án tốt nghiệp Thạc sĩ khóa 29B - Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Trường Đại học Thương mại công bố Danh mục Đề án tốt nghiệp thạc sĩ bảo vệ đợt tháng 6/2025
Nội dung đề án (xem trong file đính kèm)
DANH SÁCH ĐỀ ÁN TỐT NGHIỆP THẠC SĨ KHÓA 29B | |||
(Kèm theo Quyết định số 792/QĐ-ĐHTM ngày 12 tháng 5 năm 2025 của Hiệu trưởng Trường Đại học Thương mại) | |||
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế | |||
TT | Họ và tên học viên | Khóa/Lớp | Tên đề tài luận văn/đề án tốt nghiệp thạc sĩ |
1 | Hoàng Ngọc Hà | CH29BQLKT.N1 | Đào tạo nhân lực tại Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
2 | Đặng Thanh Lệ | CH29BQLKT.N1 | Phát triển nguồn nhân lực hậu cần của Cục Hậu cần, Bộ Công an |
3 | Đới Đức Lợi | CH29BQLKT.N1 | Phát triển nguồn nhân lực trong lĩnh vực bảo dưỡng ngoại trường tại sân bay Tân Sơn Nhất |
4 | Hoàng Khánh Ly | CH29BQLKT.N1 | Phát triển nguồn nhân lực tại Tổng Công ty Quản lý Bay Việt Nam VATM |
5 | Nguyễn Thị Thu Thủy | CH29BQLKT.N2 | Quản lý cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hùng Vương |
6 | Nguyễn Thị Xuân Quỳnh | CH29BQLKT.N2 | Quản lý hoạt động cho vay khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Lộc Phát Việt Nam - Chi nhánh Phú Thọ |
7 | Hoàng Văn Thức | CH29BQLKT.N5 | Quản lý nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
8 | Phạm Cao Kỳ | CH29BQLKT.N5 | Quản lý vốn chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
9 | Triệu Văn Minh | CH29BQLKT.N5 | Phát triển kinh tế trang trại của huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
10 | Quan Văn Phùng | CH29BQLKT.N5 | Xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2026-2030 |
11 | Quan Văn Sĩ | CH29BQLKT.N5 | Quản lý nhà nước về du lịch trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang. |
12 | Bùi Anh Vũ | CH29BQLKT.N5 | Chính sách tạo sinh kế bền vững tại các khu du lịch của huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
13 | Lê Thu Dung | CH29BQLKT.N5 | Quản lý chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước của tỉnh Tuyên Quang |
14 | Chẩu Thị Nguyện | CH29BQLKT.N5 | Quản lý chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước của huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
15 | Cao Hồng Sơn | CH29BQLKT.N2 | Quản lý thu tiền thuê đất tại Cục thuế tỉnh Phú Thọ |
16 | Nguyễn Thị Ảnh | CH29BQLKT.N5 | Quản lý thu thuế đối với hoạt động thương mại điện tử tại Chi cục Thuế khu vực Na Hang - Lâm Bình |
17 | Nguyễn Đức Thiện | CH29BQLKT.N2 | Quản lý các dự án đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng Ngân sách Nhà nước của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ |
18 | Lê Anh Tuấn | CH29BQLKT.N2 | Quản lý đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn vốn Ngân sách Nhà nước của huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu |
19 | Vũ Minh Quang | CH29BQLKT.N5 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn Ngân sách Nhà nước huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
20 | Vi Đình Trinh | CH29BQLKT.N5 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
21 | Vũ Thị Thùy Linh | CH29BQLKT.N2 | Quản lý chi bảo hiểm xã hội trên địa bàn huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
22 | Nguyễn Đức Mạnh | CH29BQLKT.N1 | Chính sách phát triển ngành công nghiệp xe điện hướng đến mục tiêu phát triển bền vững: Nghiên cứu trường hợp tỉnh Phú Thọ |
23 | Trương Văn Quang | CH29BQLKT.N5 | Quản lý dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương ở huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
24 | Hoàng Văn Hanh | CH29BQLKT.N5 | Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
25 | Lê Thị Hiền | CH29BQLKT.N1 | Quản lý website thương mại điện tử tại Cục Thương mại Điện tử và Kinh tế số - Bộ Công Thương |
26 | Phạm Gia Khánh | CH29BQLKT.N1 | Quản lý phát triển thương mại tại Công ty Cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn. |
27 | Trần Bích Ngọc | CH29BQLKT.N1 | Quản lý xuất khẩu gạo sang thị trường Philippines của Vụ Thị trường Châu Á – Châu Phi (Bộ Công Thương) |
28 | Đào Thị Thuỳ Dương | CH29BQLKT.N1 | Quản lý hoạt động kinh doanh bảo hiểm xe cơ giới tại Công ty Bảo Việt Bắc Giang |
29 | Lê Thị Nga Phương | CH29BQLKT.N1 | Quản lý tài chính tại Nhà xuất bản Quân đội Nhân dân |
30 | Nguyễn Ngọc Sơn | CH29BQLKT.N1 | Quản lý tài chính tại Công ty Cổ phần Kinh doanh LPG Việt Nam |
31 | Nguyễn Thị Thương Huyền | CH29BQLKT.N5 | Quản lý tài chính tại Viễn Thông Tuyên Quang - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
32 | Nguyễn Đồng Tuấn Đạt | CH29BQLKT.N1 | Chính sách phát triển hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội |
33 | Nguyễn Diễm Thu | CH29BQLKT.N1 | Chính sách phát triển hạ tầng thương mại tại tỉnh Hưng Yên |
34 | Trịnh Quang Thành | CH29BQLKT.N1 | Quản lý thương mại hàng hoá tại Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam |
35 | Nguyễn Thị Thanh Vân | CH29BQLKT.N1 | Quản lý thương mại mặt hàng dược phẩm của Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang |
36 | Hà Quang Việt | CH29BQLKT.N2 | Quản lý nguồn nhân lực tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Một thành viên Thuốc lá Thăng Long. |
37 | Nguyễn Văn Chiến | CH29BQLKT.N2 | Quản lý nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần Dịch vụ Thương mại Tổng hợp Wincommerce |
38 | Nguyễn Thị Thảo | CH29BQLKT.N5 | Quản lý nguồn nhân lực hành chính cấp xã trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
39 | Chẩu Thị Thiện | CH29BQLKT.N5 | Quản lý nguồn nhân lực ngành giáo dục trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
40 | Lê Quang Thịnh | CH29BQLKT.N1 | Quản lý chi Ngân sách Nhà nước của huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
41 | Ngô Xuân Thăng | CH29AQLKT.N1 | Quản lý thu ngân sách nhà nước tại huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
42 | Trương Quốc Cường | CH29BQLKT.N5 | Quản lý thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
43 | Chẩu Văn Đệ | CH29BQLKT.N5 | Quản lý thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
44 | Lê Hoàng Anh | CH29BQLKT.N2 | Quản lý đầu tư xây dựng cơ bản từ vốn Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
45 | Nghiêm Thái Huyền | CH29BQLKT.N5 | Quản lý chi đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn vốn Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
46 | Nguyễn Phạm Như Uyên | CH29BQLKT.N1 | Quản lý các dự án đầu tư xây dựng tại Tổng Công ty Thành An - Bộ Quốc Phòng |
47 | Nguyễn Khánh Linh | CH29BQLKT.N1 | Xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu tại huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng |
48 | Nguyễn Thị Vân Anh | CH29BQLKT.N1 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
49 | Đoàn Thị Quế Anh | CH29BQLKT.N1 | Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng vốn Ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội |
50 | Hoàng Chính Lộc | CH29BQLKT.N1 | Quản lý đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn vốn Ngân sách Nhà nước trên địa bàn huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái |
51 | Hoàng Quốc Việt | CH29BQLKT.N1 | Quản lý các dự án đầu tư công thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
52 | Đỗ Thu Hằng | CH29BQLKT.N1 | Xây dựng nông thôn mới tại huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội |
53 | Nguyễn Trang Nhung | CH29BQLKT.N1 | Xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La |
54 | Tạ Trần Tâm Trang | CH29BQLKT.N1 | Xây dựng nông thôn mới nâng cao trên địa bàn huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội |
55 | Nguyễn Thị Minh Hương | CH29BQLKT.N1 | Xây dựng nông thôn mới nâng cao ở huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
56 | Nguyễn Thị Thu Thủy | CH29BQLKT.N1 | Quản lý đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hưng Yên |
57 | Vũ Diệu Anh | CH29BQLKT.N2 | Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Hà Nam |
58 | Bùi Đức Hưng | CH29BQLKT.N1 | Đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội của các dự án hợp tác quốc tế trong giáo dục: Nghiên cứu trường hợp Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
59 | An Thị Bích Ngọc | CH29BQLKT.N1 | Quản lý xuất khẩu rau quả chế biến sang thị trường Nhật Bản tại Công ty Cổ phần Thực phẩm Xuất khẩu Đồng Giao |
60 | Bùi Thị Hồng Hạnh | CH29BQLKT.N1 | Quản lý tài chính tại Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
61 | Nguyễn Hương Giang | CH29BQLKT.N1 | Quản lý tài chính của Công ty Cổ phần Đầu tư Năng Lượng - Xây dựng - Thương mại Hoàng Sơn |
62 | Mạc Thị Hồng | CH29BQLKT.N1 | Quản lý tài chính tại Công ty Cổ phần Xi măng Vicem Bút Sơn. |
63 | Hoàng Bình Minh | CH29BQLKT.N1 | Quản lý tài chính tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Một thành viên Kỹ thuật Máy bay. |
64 | Đặng Văn Diệm | CH29BQLKT.N1 | Chuyển đổi số của Viễn Thông Phú Thọ - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
65 | Nguyễn Thanh Hằng | CH29BQLKT.N1 | Quản lý chuyển đổi số tại Bộ Công thương |
66 | Đặng Tiến Đạt | CH29BQLKT.N1 | Quản lý cung ứng dịch vụ viễn thông tại Viễn thông Tuyên Quang - Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
67 | Đỗ Thị Thu Hà | CH29BQLKT.N1 | Quản lý dịch vụ viễn thông của Viễn thông Phú Thọ |
68 | Phạm Thanh Hải | CH29BQLKT.N1 | Quản lý thu thuế thu nhập doanh nghiệp tại Cục thuế tỉnh Hải Dương |
69 | Nguyễn Sinh Hùng | CH29BQLKT.N1 | Quản lý thu thuế thu nhập cá nhân tại Cục thuế tỉnh Hải Dương |
70 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | CH29BQLKT.N1 | Quản lý thu thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh trên địa bàn thành phố Bắc Giang |
71 | Tưởng Ngọc Phương Linh | CH29BQLKT.N1 | Quản lý thu thuế tài nguyên đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Cục Thuế tỉnh Gia Lai |
72 | Lê Phương Anh | CH29BQLKT.N1 | Quản lý huy động vốn tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại Thương Việt Nam - Chi nhánh Đông Quảng Ninh |
73 | Lê Thị Vân Anh | CH29BQLKT.N1 | Quản lý huy động vốn tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Mỹ Đình |
74 | Đỗ Minh Hoàng | CH29BQLKT.N1 | Quản lý huy động vốn tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Hiệp Hoà Bắc Giang |
75 | Đặng Chí Thủy | CH29BQLKT.N1 | Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam |
76 | Nguyễn Khánh Huyền | CH29BQLKT.N1 | Quản lý thu thuế đối với các khoản thu từ đất tại Chi cục Thuế thành phố Yên Bái |
77 | Đặng Tiến Thành | CH29BQLKT.N1 | Quản lý thu thuế giá trị gia tăng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Cục thuế tỉnh Hòa Bình |
78 | Vũ Hà Vy | CH29BQLKT.N1 | Quản lý thu thuế đối với các hộ kinh doanh cá thể tại Chi Cục Thuế quận Bắc Từ Liêm |
79 | Nguyễn Thị Hằng | CH29BQLKT.N2 | Quản lý thu thuế đối với hộ kinh doanh cá thể tại Cục thuế tỉnh Phú Thọ |
80 | Trịnh Linh Chi | CH29BQLKT.N1 | Quản lý nguồn nhân lực tại Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - Công ty Cổ phần |
81 | Phạm Thùy Linh | CH29BQLKT.N1 | Quản lý nguồn nhân lực tại Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam |
82 | Phạm Nhật Linh | CH29BQLKT.N1 | Phát triển nguồn nhân lực cho Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Cầu Giấy |
83 | Trần Quyết Thắng | CH29BQLKT.N1 | Phát triển nguồn nhân lực trong lĩnh vực bảo dưỡng nội trường tại sân bay Nội Bài |
84 | Nguyễn Việt Hà | CH29BQLKT.N1 | Quản lý cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Hải Dương II |
85 | Nguyễn Trà My | CH29BQLKT.N1 | Quản lý cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Lộc Phát Việt Nam |
86 | Nguyễn Thị Hồng Nhung | CH29BQLKT.N1 | Quản lý cho vay khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam - Chi nhánh Thanh Xuân |
87 | Nguyễn Hà Phương | CH29BQLKT.N1 | Quản lý cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng – Chi nhánh Thăng Long |
88 | Dương Văn Minh | CH29BQLKT.N1 | Quản lý thị trường bảo hiểm của Tổng Công ty Bảo hiểm Bảo Việt |
89 | Hoàng Vũ Linh | CH29BQLKT.N5 | Quản lý dịch vụ chi trả chế độ an sinh xã hội trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
90 | Hà Thị Thu Hương | CH29BQLKT.N5 | Quản lý thu bảo hiểm xã hội bắt buộc trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |
91 | Dương Thành Công | CH29BQLKT.N1 | Quản lý thu phí bảo hiểm bắt buộc tại Công ty Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam Vĩnh Phúc |
92 | Vũ Thu Giang | CH29BQLKT.N1 | Quản lý nhà nước đối với lao động làm việc tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
93 | Hoàng Thị Thoa | CH29BQLKT.N5 | Chính sách đào tạo nghề cho lao động nông thôn của tỉnh Tuyên Quang |
94 | Triệu Thu Phương | CH29BQLKT.N1 | Quản lý đào tạo nhân lực của Công ty Cổ phần Hóa dầu Quân đội |
95 | Hoàng Thị Quỳnh Trang | CH29BQLKT.N1 | Tái cơ cấu Tập đoàn Dầu khí Việt Nam giai đoạn đến hết năm 2030, tầm nhìn 2050 |
96 | Vũ Duy Anh | CH29BQLKT.N1 | Quản lý nợ xấu tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân Đội - Chi nhánh Ba Đình |
97 | Lê Nhật Ánh | CH29BQLKT.N1 | Quản lý nợ xấu tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Thăng Long |
98 | Nguyễn Hoàng Anh | CH29BQLKT.N1 | Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đông Nam Á - Chi nhánh Nghệ An |
99 | Vũ Quỳnh Anh | CH29BQLKT.N1 | Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn - Hà Nội, Chi nhánh Hà Nội |
100 | Hoàng Kim Phượng | CH29BQLKT.N1 | Quản lý cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội - Chi nhánh Đan Phượng |
101 | Nguyễn Thị Ngọc Hà | CH29BQLKT.N2 | Quản lý hoạt động huy động vốn tiền gửi tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Lộc Phát Việt Nam - Chi nhánh Phú Thọ |
102 | Nguyễn Xuân Phú | CH29BQLKT.N1 | Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
103 | Trịnh Xuân Bình | CH29BQLKT.N2 | Quản lý vốn hỗ trợ phát triển chính thức trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
104 | Nguyễn Minh Quân | CH29BQLKT.N1 | Chính sách phát triển nhân lực trong cơ quan hành chính cấp tỉnh của tỉnh Sơn La |
105 | Chu Văn Thượng | CH29BQLKT.N1 | Chính sách phát triển nguồn nhân lực tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Đầu tư Xây dựng UNICONS |
106 | Nguyễn Thị Thuý | CH29BQLKT.N1 | Quản lý nguồn nhân lực tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Tây Hà Nội |
107 | Trịnh Hoàng Hà | CH29AQLKT.N1 | Quản lý nguồn nhân lực tại Cục kiểm tra Sau thông quan - Tổng cục Hải quan |
108 | Nguyễn Phương Anh | CH29BQLKT.N1 | Quản lý chi thường xuyên Ngân sách Nhà nước của Sở Văn hóa Thể thao Ninh Bình |
109 | Nguyễn Thị Hằng | CH29BQLKT.N1 | Quản lý thu thuế thu nhập doanh nghiệp tại Cục thuế tỉnh Hà Nam |
110 | Nguyễn Lâm Vũ | CH29BQLKT.N1 | Quản lý hoạt động tư vấn, hỗ trợ doanh nghiệp của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn Phát triển Công nghiệp Hà Nội |
111 | Phùng Nhật Vy | CH29BQLKT.N1 | Quản lý cung ứng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Manulife Việt Nam |
112 | Nông Thị Thuận | CH29BQLKT.N5 | Phát triển kinh tế hợp tác xã trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang |